Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

@congto
Last active February 6, 2020 17:42
Show Gist options
  • Select an option

  • Save congto/94e40b523fa4a9035587d54597142194 to your computer and use it in GitHub Desktop.

Select an option

Save congto/94e40b523fa4a9035587d54597142194 to your computer and use it in GitHub Desktop.

Revisions

  1. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 4 additions and 0 deletions.
    4 changes: 4 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -211,6 +211,10 @@ rbd ls kythuat
    rbd ten_pool/ten_image
    ```

    Trong đó:
    - `ten_pool` được kiểm tra bằng lệnh `ceph osd pool ls` hoặc `ceph osd lspools`
    - `ten_image` thuộc pool được kiểm tra bằng lệnh ở mục 2.1 theo cú pháp `rbd ls ten_pool`.

    Ví dụ:

    ```
  2. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 63 additions and 1 deletion.
    64 changes: 63 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -194,4 +194,66 @@ rbd ls kythuat
    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls kythuat
    disk02
    ```
    ```
    #### 2.2. Lệnh kiểm tra thông tin của một image rbd

    - Sử dụng lệnh `rbd help info` để xem cú pháp sử dụng lệnh.

    Kiểm tra thông tin của một image trong block storage ta sử dụng cú pháp sau

    ```
    rbd info -p ten_pool --image ten_image
    ```

    hoặc

    ```
    rbd ten_pool/ten_image
    ```

    Ví dụ:

    ```
    rbd info -p kythuat --image disk02
    ```

    - Kết quả:
    ```
    rbd image 'disk02':
    size 20 GiB in 5120 objects
    order 22 (4 MiB objects)
    snapshot_count: 0
    id: 2d00c79151dd
    block_name_prefix: rbd_data.2d00c79151dd
    format: 2
    features: layering
    op_features:
    flags:
    create_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    access_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    modify_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    ```

    Hoặc

    ```
    rbd info kythuat/disk02
    ```

    - Kết quả

    ```
    rbd image 'disk02':
    size 20 GiB in 5120 objects
    order 22 (4 MiB objects)
    snapshot_count: 0
    id: 2d00c79151dd
    block_name_prefix: rbd_data.2d00c79151dd
    format: 2
    features: layering
    op_features:
    flags:
    create_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    access_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    modify_timestamp: Wed Feb 5 22:26:15 2020
    ```
  3. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 13 additions and 14 deletions.
    27 changes: 13 additions & 14 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -173,26 +173,25 @@ POOLS:

    Lệnh xem trong pool của block storage có các image nào, sử dụng theo cú pháp `rbd ls ten_pool`. Ví dụ xem các image trong pool có tên là `rbd` hoặc pool có tên là `kythuat`

    - Xem các image trong pool `rbd`
    Xem các image trong pool `rbd`
    ```
    rbd ls rbd
    ```

    Kết quả

    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls rbd
    disk01
    ```

    - Xem các image trong pool `kythuat`
    - Kết quả
    ```
    rbd ls kythuat
    [root@ceph1 ~]# rbd ls rbd
    disk01
    ```

    Kết quả
    Xem các image trong pool `kythuat`

    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls kythuat
    disk02
    ```
    rbd ls kythuat
    ```

    - Kết quả
    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls kythuat
    disk02
    ```
  4. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 29 additions and 1 deletion.
    30 changes: 29 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -167,4 +167,32 @@ POOLS:

    ## 2. Các lệnh đối với block storge

    ### Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).
    Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).

    ### 2.1 Lệnh xem các image trong pool của block storage

    Lệnh xem trong pool của block storage có các image nào, sử dụng theo cú pháp `rbd ls ten_pool`. Ví dụ xem các image trong pool có tên là `rbd` hoặc pool có tên là `kythuat`

    - Xem các image trong pool `rbd`
    ```
    rbd ls rbd
    ```

    Kết quả

    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls rbd
    disk01
    ```

    - Xem các image trong pool `kythuat`
    ```
    rbd ls kythuat
    ```

    Kết quả

    ```
    [root@ceph1 ~]# rbd ls kythuat
    disk02
    ```
  5. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 26 additions and 0 deletions.
    26 changes: 26 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -104,12 +104,38 @@ Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.
    ceph osd pool ls
    ```

    Kết quả

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph osd pool ls
    .rgw.root
    default.rgw.control
    default.rgw.meta
    default.rgw.log
    rbd
    kythuat
    ketoan
    ```

    - Cách 2:

    ```
    ceph osd lspools
    ```

    Kết quả:

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph osd lspools
    1 .rgw.root
    2 default.rgw.control
    3 default.rgw.meta
    4 default.rgw.log
    5 rbd
    6 kythuat
    7 ketoan
    ```

    #### 1.5. Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên

    Lệnh này hiển thị tài nguyên của CEPH bao gồm các thông tin về dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.
  6. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 5 additions and 1 deletion.
    6 changes: 5 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -53,6 +53,11 @@ root@ceph1 ~]# ceph -s

    Ta có thể sử dụng lệnh `ceph health detail` để thay thế lệnh trên, kết quả sẽ ra dòng trạng thái của CEPH cluster.

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph health detail
    HEALTH_OK
    ```

    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.
    @@ -91,7 +96,6 @@ Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.
    2020-02-06 22:50:16.955002 mon.ceph1 [WRN] 2 clock skew 1.66304s > max 0.05s
    ```


    #### 1.4. Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:
  7. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 2 additions and 0 deletions.
    2 changes: 2 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -51,6 +51,8 @@ root@ceph1 ~]# ceph -s
    client: 42 KiB/s rd, 0 B/s wr, 41 op/s rd, 27 op/s wr
    ```

    Ta có thể sử dụng lệnh `ceph health detail` để thay thế lệnh trên, kết quả sẽ ra dòng trạng thái của CEPH cluster.

    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.
  8. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 25 additions and 1 deletion.
    26 changes: 25 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -21,12 +21,36 @@ ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)

    #### 1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH.

    Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.
    Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK. Ta cần quan sát dòng `health` trong kết quả trả về để nhận biết.

    ```
    ceph -s
    ```

    Kết quả ta thu được như sau:

    ```
    root@ceph1 ~]# ceph -s
    cluster:
    id: 3ce5c9e9-ae08-4475-abad-0e3d36a01df6
    health: HEALTH_OK
    services:
    mon: 3 daemons, quorum ceph1,ceph2,ceph3 (age 10m)
    mgr: ceph1(active, since 10m), standbys: ceph2, ceph3
    osd: 9 osds: 9 up (since 10m), 9 in (since 10m)
    rgw: 3 daemons active (ceph1, ceph2, ceph3)
    data:
    pools: 7 pools, 544 pgs
    objects: 235 objects, 29 MiB
    usage: 9.3 GiB used, 522 GiB / 531 GiB avail
    pgs: 544 active+clean
    io:
    client: 42 KiB/s rd, 0 B/s wr, 41 op/s rd, 27 op/s wr
    ```

    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.
  9. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 2 additions and 0 deletions.
    2 changes: 2 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -6,6 +6,8 @@

    #### 1.1. Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu

    Lệnh kiểm tra phiên bản của CEPH cluster đang được triển khai là bao nhiêu.

    ``
    ceph -v
    ``
  10. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 8 additions and 7 deletions.
    15 changes: 8 additions & 7 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -25,6 +25,14 @@ ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)
    ceph -s
    ```

    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    ```

    Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.

    ```
    @@ -55,13 +63,6 @@ Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.
    2020-02-06 22:50:16.955002 mon.ceph1 [WRN] 2 clock skew 1.66304s > max 0.05s
    ```

    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    ```

    #### 1.4. Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

  11. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 3 additions and 1 deletion.
    4 changes: 3 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -17,7 +17,9 @@ Kết quả:
    ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)
    ```

    #### 1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.
    #### 1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH.

    Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.

    ```
    ceph -s
  12. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 10 additions and 7 deletions.
    17 changes: 10 additions & 7 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -2,9 +2,9 @@

    ## 1. Các lệnh chung

    ### Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH
    Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    1.1. Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu
    #### 1.1. Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu

    ``
    ceph -v
    @@ -17,7 +17,7 @@ Kết quả:
    ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)
    ```

    1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.
    #### 1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.

    ```
    ceph -s
    @@ -53,13 +53,15 @@ Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.
    2020-02-06 22:50:16.955002 mon.ceph1 [WRN] 2 clock skew 1.66304s > max 0.05s
    ```

    1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực. Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.
    #### 1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực.

    Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    ```

    1.4. Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có
    #### 1.4. Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    @@ -73,7 +75,9 @@ ceph osd pool ls
    ceph osd lspools
    ```

    1.5. Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên (dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.
    #### 1.5. Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên

    Lệnh này hiển thị tài nguyên của CEPH bao gồm các thông tin về dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.

    ```
    ceph df
    @@ -100,7 +104,6 @@ POOLS:
    ```



    ## 2. Các lệnh đối với block storge

    ### Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).
  13. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 5 additions and 5 deletions.
    10 changes: 5 additions & 5 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -4,7 +4,7 @@

    ### Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu
    1.1. Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu

    ``
    ceph -v
    @@ -17,7 +17,7 @@ Kết quả:
    ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)
    ```

    Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.
    1.2. Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.

    ```
    ceph -s
    @@ -53,13 +53,13 @@ Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.
    2020-02-06 22:50:16.955002 mon.ceph1 [WRN] 2 clock skew 1.66304s > max 0.05s
    ```

    Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực. Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.
    1.3. Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực. Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    ```

    Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có
    1.4. Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    @@ -73,7 +73,7 @@ ceph osd pool ls
    ceph osd lspools
    ```

    Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên (dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.
    1.5. Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên (dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.

    ```
    ceph df
  14. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 72 additions and 2 deletions.
    74 changes: 72 additions & 2 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -4,13 +4,56 @@

    ### Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH theo thông tin tổng quan.
    Lệnh xem phiên bản của CEPH cluster là bao nhiêu

    ``
    ceph -v
    ``

    Kết quả:

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph -v
    ceph version 14.2.7 (3d58626ebeec02d8385a4cefb92c6cbc3a45bfe8) nautilus (stable)
    ```

    Lệnh kiểm tra trạng thái của cluster CEPH theo thông tin tổng quan. Đây là lệnh để biết xem tổng thể cụm CEPH cluster có OK hay không OK.

    ```
    ceph -s
    ```

    Lệnh xem trạng thái của CEPH theo thời gian thực.
    Kết quả ta sẽ thấy được cập nhật ở dòng cuối cùng.

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph -w
    cluster:
    id: 3ce5c9e9-ae08-4475-abad-0e3d36a01df6
    health: HEALTH_WARN
    3 osds down
    1 host (3 osds) down
    Degraded data redundancy: 235/705 objects degraded (33.333%), 62 pgs degraded, 544 pgs undersized
    9 slow ops, oldest one blocked for 43 sec, daemons [osd.6,osd.8] have slow ops.
    clock skew detected on mon.ceph3
    services:
    mon: 3 daemons, quorum ceph1,ceph2,ceph3 (age 9m)
    mgr: ceph1(active, since 13h), standbys: ceph2, ceph3
    osd: 9 osds: 4 up (since 4m), 7 in (since 9m)
    rgw: 3 daemons active (ceph1, ceph2, ceph3)
    data:
    pools: 7 pools, 544 pgs
    objects: 235 objects, 29 MiB
    usage: 7.2 GiB used, 406 GiB / 413 GiB avail
    pgs: 235/705 objects degraded (33.333%)
    482 active+undersized
    62 active+undersized+degraded
    2020-02-06 22:50:10.784188 mon.ceph3 [WRN] message from mon.0 was stamped 1.647173s in the future, clocks not synchronized
    2020-02-06 22:50:16.955002 mon.ceph1 [WRN] 2 clock skew 1.66304s > max 0.05s
    ```

    Lệnh xem trạng thái của cluser CEPH theo thời gian thực. Lệnh này tương tự lệnh trên nhưng trạng thái và các sự kiện của cụm CEPH cluster được cập nhật theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    @@ -30,6 +73,33 @@ ceph osd pool ls
    ceph osd lspools
    ```

    Lệnh xem tình trạng sử dụng tài nguyên (dung lượng tổng, dung lượng trống, dung lượng raw của cả cụm CEPH cluster và các pool.

    ```
    ceph df
    ```

    Kết quả của `ceph df`:

    ```
    [root@ceph1 ~]# ceph df
    RAW STORAGE:
    CLASS SIZE AVAIL USED RAW USED %RAW USED
    hdd 413 GiB 406 GiB 246 MiB 7.2 GiB 1.75
    TOTAL 413 GiB 406 GiB 246 MiB 7.2 GiB 1.75
    POOLS:
    POOL ID STORED OBJECTS USED %USED MAX AVAIL
    .rgw.root 1 1.8 KiB 4 768 KiB 0 248 GiB
    default.rgw.control 2 0 B 8 0 B 0 248 GiB
    default.rgw.meta 3 0 B 0 0 B 0 165 GiB
    default.rgw.log 4 0 B 175 0 B 0 248 GiB
    rbd 5 19 MiB 24 41 MiB 0 248 GiB
    kythuat 6 20 MiB 24 43 MiB 0 248 GiB
    ketoan 7 0 B 0 0 B 0 165 GiB
    ```



    ## 2. Các lệnh đối với block storge

  15. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 8 additions and 8 deletions.
    16 changes: 8 additions & 8 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -2,7 +2,7 @@

    ## 1. Các lệnh chung

    - Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH
    ### Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH theo thông tin tổng quan.

    @@ -20,17 +20,17 @@ Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    ```
    ceph osd pool ls
    ```
    ```
    ceph osd pool ls
    ```

    - Cách 2:

    ```
    ceph osd lspools
    ```
    ```
    ceph osd lspools
    ```


    ## 2. Các lệnh đối với block storge

    - Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).
    ### Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).
  16. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 2 additions and 0 deletions.
    2 changes: 2 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -19,11 +19,13 @@ ceph -w
    Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    ```
    ceph osd pool ls
    ```

    - Cách 2:

    ```
    ceph osd lspools
    ```
  17. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 8 additions and 10 deletions.
    18 changes: 8 additions & 10 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -19,16 +19,14 @@ ceph -w
    Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    ```
    ceph osd pool ls
    ```

    - Cách 2:

    ```
    ceph osd lspools
    ```
    ```
    ceph osd pool ls
    ```

    - Cách 2:
    ```
    ceph osd lspools
    ```


    ## 2. Các lệnh đối với block storge
  18. congto revised this gist Feb 6, 2020. No changes.
  19. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 1 addition and 1 deletion.
    2 changes: 1 addition & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -2,7 +2,7 @@

    ## 1. Các lệnh chung

    Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH
    - Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH theo thông tin tổng quan.

  20. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 10 additions and 1 deletion.
    11 changes: 10 additions & 1 deletion ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -1,5 +1,9 @@
    # Ghi chép các lệnh của CEPH

    ## 1. Các lệnh chung

    Đây là các lệnh kiểm tra chung về cluster của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH theo thông tin tổng quan.

    ```
    @@ -24,4 +28,9 @@ ceph osd pool ls

    ```
    ceph osd lspools
    ```
    ```


    ## 2. Các lệnh đối với block storge

    - Đây là các lệnh dùng để làm việc với block storage (RBD).
  21. congto revised this gist Feb 6, 2020. 1 changed file with 2 additions and 2 deletions.
    4 changes: 2 additions & 2 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -1,6 +1,6 @@
    # Ghi chép các lệnh của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH
    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH theo thông tin tổng quan.

    ```
    ceph -s
    @@ -23,5 +23,5 @@ ceph osd pool ls
    - Cách 2:

    ```
    ceph
    ceph osd lspools
    ```
  22. congto created this gist Feb 6, 2020.
    27 changes: 27 additions & 0 deletions ghi_chep_cac_lenh_cua_CEPH.md
    Original file line number Diff line number Diff line change
    @@ -0,0 +1,27 @@
    # Ghi chép các lệnh của CEPH

    Lệnh kiểm tra trạng thái của CEPH

    ```
    ceph -s
    ```

    Lệnh xem trạng thái của CEPH theo thời gian thực.

    ```
    ceph -w
    ```

    Lệnh kiểm tra xem các pool hiện có

    - Cách 1:

    ```
    ceph osd pool ls
    ```

    - Cách 2:

    ```
    ceph
    ```