Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

@danielphan2003
Last active August 11, 2023 12:17
Show Gist options
  • Save danielphan2003/89412699bca3853c2bb615f177b64e51 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Save danielphan2003/89412699bca3853c2bb615f177b64e51 to your computer and use it in GitHub Desktop.

Unit 7 - Listening 1 (1-3)


1.

/t/ - /d/ mà theo sau là phụ âm => âm /t/-/d/ là âm câm

can't go /cant gəʊ/

=> đọc nhanh /can gəʊ/

2.

nguyên âm - nguyên âm => nối nhau bằng âm /w/

go out /gəʊ aʊt/

go_out /gəʊ waʊt/

3.

/t/ sẽ phát âm như /d/ nếu đọc nhanh và từ gốc của nó kết thúc bằng /t/

greatest /ɡreɪtɪst/

=> đọc nhanh /ɡreɪdɪst/

started /sta:tɪd/

=> đọc nhanh /sta:dɪd/

4.

Trong câu hỏi thì nguyên âm cuối cùng sẽ đọc cao lên

really /rɪlɪ/ => /rɪ'lɪ/

5.

phụ âm với nguyên âm thì đọc như 1 từ trọn vẹn

watch it /wɒtʃ ɪt/

=> đọc nhanh /wɒ tʃɪt/

6.

6.1.

(not) to + v1

6.2.

be = am/is/are (v1: hiện tại) -> was/were (v2: quá khứ) -> been (v3: hoàn thành)

be + v-ing: tiếp diễn

=> hiện tại tiếp diễn: am/is/are + v-ing => diễn tả hành động đang xảy ra trong hiện tại.

=> quá khứ tiếp diễn: was/were + v-ing => diễn tả một hành động trong quá khứ mà đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể VÀ/HOẶC khi có một hành động quá khứ khác chen ngang vô.

vd. I was sleeping when I heard some noise.

=> hoàn thành tiếp diễn: been + v-ing => diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại MỘT CÁCH LIÊN TỤC

vd. I have been reading a book for two hours.

6.3.

be + v3/ed: bị động => diễn tả sự việc một cách gián tiếp khi không rõ người thực hiện

=> hiện tại bị động: am/is/are + v3/ed

vd. The book is covered is glue.

=> quá khứ bị động: was/were + v3/ed

=> hoàn thành bị động: been + v3/ed

6.4.

have/has (v1: hiện tại hoàn thành) - had (v2/v3: quá khứ hoàn thành) + v3/ed => diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại MỘT CÁCH KHÔNG LIÊN TỤC

6.5.

6.5.1.

be going to = will + v1

(dự định) (sẽ - mạnh hơn dự định)

Everyone's going to be watching it

= Everyone will be watching it

6.5.2.

nói về dự định trong quá khứ mà bị thay đổi => be going to

I was going to sleep but I heard some noise.

(Tôi đã dự định đi ngủ nhưng tôi đã nghe một vài tiếng động)

7.

/t/ - /d/ với /tʃ/ thì chỉ phát âm /tʃ/

Isn't she /ɪznt tʃɪ/

Isn't-she /ɪzn tʃɪ/

8.

phụ âm đầu với cuối giống nhau => chỉ cần nói một lần

9.

đảo ngữ => nhấn mạnh

Isn't she amazing? (nhiều)

= She is amazing, right? (ít)

= She is amazing, isn't she? (vừa)

8.

vị trí của tính từ trong câu

O P S S H A C O M P

OP - OPinion: ý kiến (so, such v.v)

S - Size: kích thước (big, small v.v)

SH - SHape: hình dạng (round, square v.v)

A - Age: tuổi (nine-year-old v.v)

C - Color: màu (red, yellow)

O - Origin: xuất xứ (Thailand, Korean v.v)

M - Material: chất liệu (leather, silk v.v)

P - Purpose: mục đích

SHape với Age có thể đổi vị trí cho nhau

brown leather jacket

(color - material)

big round table

(size - shape)

tall nine-year-old boy

(size - age)

9.

/t/ - /d/ với /j/ => nối với nhau bằng /dʒ/

did you /dɪd jʊ:/

=> đọc nhanh /dɪ dʒjʊ:/

10.

/t/ - /d/ với nguyên âm thì đọc là /d/

that age /ðæt eɪdʒ/

=> đọc nhanh /ðæ deɪdʒ/


Từ mới:

I've /aɪv/

You're đọc như your /jɔː/

kid: (n, đếm) trẻ con; (v): đùa

finals: (n) vòng chung kết/thi cuối kì

going to = gonna /ˈgɒn.ə/

want to = wanna /ˈwɒn.ə/

come on = c'mon /cɒ.mɒn/

has /haz/

professional /prəˈfeʃ.ən.əl/

@danielphan2003
Copy link
Author

danielphan2003 commented Aug 10, 2023

@danielphan2003
Copy link
Author

@danielphan2003
Copy link
Author

Sign up for free to join this conversation on GitHub. Already have an account? Sign in to comment