1. キッチン : Nhà bếp
2. 電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng
3. (御)茶碗 ((お)ちゃわん) : Bát ăn cơm
4. ワイングラス : Ly uống rượu vang
5. コーヒーカップ : Cốc uống cà phê
6. 湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước
7. ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga
8. ガラスのコップ : Cốc thủy tinh
9. レバー : Vòi nước
10. 流し (ながし) : Bồn
###2.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2
11. リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách
12. 窓ガラス (まどガラス) : Cửa kính
13. 雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp
14. 網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng
15. 天井 (てんじょう) : Trần nhà
16. 床 (ゆか) : Sàn nhà
17. コンセント : Ổ cắm
18. コード : dây điện
19. エアコン : Điều hòa nhiệt độ
20. ヒーター : Lò sưởi
21. じゅうたん/カーペット : Thảm
22. 水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước
23. 水が凍る (みずがこおる) : Nước đông cứng
24. 氷になる (こおりになる) : Trở thành băng đá
25. 冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : Làm đông đá để bảo quản
26. 残り物を温める (のこりものをあたためる) : Làm ấm đồ ăn thừa
27. ビールを冷やす (ビールをひやす) : Làm lạnh bia
28. ビールが冷えている (ビールがひえている) : Bia đang lạnh
29. エアコンのリモコン : Điều khiển của điều hòa
30. スイッチ : Công tắc
31. 電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện
32. 電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện
33. じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm
34. 部屋を温める (へやをあたためる) : Làm ấm phòng
35. 暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi
36. クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : Máy lạnh đã có hiệu quả
37. 日当たりがいい (ひあたりがいい) : Có ánh nắng, ánh sáng tốt
38. 日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : Không có ánh nắng, ánh sáng không tốt
39. 大さじ (おおさじ) : Thìa lớn
40. 小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ
41. 包丁 (ほうちょう) : Dao phay
42. まな板 (まないた) : Thớt
43. はかり : Cái cân
44. 夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối
45. 栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng
46. カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo
47. はかりで量る (はかりではかる) : Cân bằng cân
48. 塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho muối vào một chút
49. 調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị
50. 酒 (さけ) : Rượu Nhật
51. 酢 (す) : Giấm
52. サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat
53. てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura
54. 皮をむく (かわをむく) : Gọt vỏ
55. 材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu
56. 大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn
57. 3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : Cắt theo từng miếng dày 3 cm
58. 味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi
59. ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : Bọc tấm wrap (giấy bóng bọc thức ăn thừa)
60. ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap
61. (アルミ)ホイル : Phoi nhôm
62. 1カップ : 1 cốc = 200 cc
63. 1リットル : 1 lít = 1000 cc
64. 1グラム : 1 gram
65. なべ : Nồi
66. ふた : Vung
67. おたま : Thìa nấu canh
68. フライパン : Chảo rán
69. フライ返し (フライがえし) : Thìa lật
70. 炊飯器 (すいはんき) : Nồi cơm điện
71. しゃもじ : Thìa lấy cơm
72. (御)湯を沸かす ((お)ゆをわかす) : Đun nước
73. (御)湯が沸く ((お)ゆがわく) : Nước đã đun sôi
74. (御)湯を冷ます ((お)ゆをさます) : Làm lạnh nước
75. (御)湯が冷める ((お)ゆがさめる) : Nước trở nên lạnh
76. なべを火にかける (なべをひにかける) : Bắc nồi lên bếp
77. ご飯を炊く (ごはんをたく) : nấu cơm
78. 油を熱する (あぶらをねっする) : Đun nóng dầu
79. 油で揚げる (あぶらであげる) : Rán bằng dầu
80. 煮る (にる) : Ninh, kho
81. ゆでる : Luộc
82. いためる : Xào
83. 蒸す (むす) : Hấp
84. 水を切る (みずをきる) : Cắt nước
85. 混ぜる (まぜる) : Trộn lên
86. こげる : Bị cháy
87. ひっくり返す/裏返す (ひっくりかえす/うらがえす) : Đảo ngược lại
88. 味をつける (あじをつける) : Thêm gia vị
89. 塩を加える (しおをくわえる) : Thêm muối
90. こしょうを振る (こしょうをふる) : Rắc hạt tiêu
91. 味見をする/味を見る (じみをする/あじをみる) : Nếm thử
92. 味が濃い (あじがこい) : Vị đậm
93. 味が薄い (あじがうすい) : Vị nhạt
94. 辛い (からい) : Cay
95. 塩辛い (しおからい) : Mặn
96. すっぱい : Chua
97. できあがる : Đã xong
98. できあがり : Xong
99. エプロン : Cạp giề
100. ほうき : Chổi
101. ちりとり : Hót rác
102. ぞうきん : Giẻ lau
103. バケツ : Xô
104. エプロンをする/かける/つける : Đeo cạp giề
105. ソファーをどける : Đẩy sô pha ra để dọn
106. ソファーがどく : Sô pha đã được đẩy ra
107. 部屋を散らかす/部屋が散らかる (へやをちらかす/へやがちらかる) : Làm bừa nhà/ nhà bừa bộn
108. 部屋を片付ける (へやをかたづける) : Dọn dẹp nhà cửa
109. 部屋が片付く (へやがかたづく) : Nhà đã được dọn dẹp
110. ジュースをこぼす : Làm đổ nước ngọt
111. ジュースがこぼれる : Nước ngọt đã bị đổ
112. ほこりがたまる : Bụi tích tụ lại
113. ほこりがつもる : Bụi tích thành đống
114. 雪がつもる (ゆきがつもる) : Tuyết tích thành đống
115. ほこりをとる : Phủi, quyét bụi
116. 掃除機をかける (そうじきをかける) : Dùng máy hút bụi
117. ほうきで掃く (ほうきではく) : Quét bằng chổi
118. 水をくむ (みずをくむ) : Múc nước
119. ぞうきんをぬらす : Làm ướt giẻ lau
120. ぞうきんをしぼる : Vắt giẻ lau
121. 床をふく (ゆかをふく) : Lau sàn
122. ふきんで食器をふく (ふきんでしょっきをふく) : Lau bát đĩa bằng giẻ lau
123. 台ぶきんでテーブルをふく (だいぶきんでテーブルをふく) : Lau bàn bằng khăn trong nhà bếp
124. 家具をみがく (かぐをみがく) : Đánh bóng đồ gia dụng
125. ブラシでこする : Trà quần áo bằng bàn chải
126. 生ゴミ (なまゴミ) : Rác sống trong nhà bếp
127. 燃えるゴミ (もえるゴミ) : Rác có thể cháy được
128. 燃えないゴミ (もえないゴミ) : Rác không cháy được
129. ゴミを分けるのは面倒だ。/
面倒くさい。 (ゴミをわけるのはめんどうだ。/めんどうくさい。) : Việc phân loại rác thật phiền phức
130. スリッパをそろえる : Để ngay ngắn dép đi trong nhà
131. 物置にしまう (ものおきにしまう) : Cất vào kho
132. たまる : Bị chất đầy lại
133. ためる : Chất đầy
134. ぬれている : Bị ướt
135. ぬらす : Làm ướt
136. 湿っている (しめっている) : Ẩm
137. 干す (ほす) : phơi (cho khô)
138. 乾く (かわく) : Khô
139. 乾燥機で乾かす (かんそうきでかわかす) : Làm khô bằng máy sấy
140. 真っ白に仕上がる (まっしろにしあがる) : Được giặt trắng phau
141. たたむ : Gập (chiếu, chăn)
142. 服を汚す (ふくをよごす) : Làm bẩn quần áo
143. そでが真っ黒に汚れる (そでがまっくろによごれる) : ống tay áo bẩn đen kịt lại
144. 汚れ (よごれ) : Vết bẩn
145. (洗濯用)洗剤を入れる ((せんたくよう)せんざいを
いれる) : Cho xà bông vào
146. (台所用)洗剤 ((だいどころよう)せんざい) : Nước rửa bát (dùng trong bếp)
147. スーツをクリーニングに出す (スーツをクリーニングにだす) : Mang áo vét ra cửa hàng giặt là
148. コインランドリーで洗濯する (コインランドリーで
せんたくする) : Giặt bằng máy giặt tự động (trả bằng tiền xu)
149. タオルを干す (タオルをほす) : Phơi khăn
150. 服をつるす (ふくをつるす) : Treo quần áo
151. ワイシャツにアイロンをかける : Là áo sơ mi trắng
152. しわをを伸ばす (しわをのばす) : Làm phẳng vết nhăn
153. しわが伸びる (しわがのびる) : Vết nhăn đã phẳng ra
154. ウールのセーターが縮む (ウールのセーターがちぢむ) : áo len bị co lại
155. ジーンズの色が落ちる (ジーンズのいろがおちる) : Màu quần jean bị bạc đi
156. かわいらしい : Nhỏ nhắn đáng yêu
157. かわいそうな : Đáng thương
158. 行儀がいい (ぎょうぎがいい) : Ngoan ngoãn (được dạy bảo cẩn thận)
159. 利口な/かしこい (りこうな/かしこい) : Thông minh
160. 人なつ(っ)こい (ひとなつ(っ)こい) : Thân thiện
161. わがままな : cứng đầu
162. 生意気な (なまいきな) : hỗn xược, tự cao tự đại
163. 生意気な態度 (なまいきなたいど) : Thái độ hỗn xược
164. (を)甘やかす (あまやかす) : Nuông chiều
165. (を)かわいがる : Yêu thương
166. (を)おんぶする : Cõng
167. (を)抱っこする(=腕に抱く) (だっこする(=うでにだく)) : Bế
168. (が)ほえる : Sủa
169. (が)尻尾を振る (しっぽをふる) : Vẫy đuôi
170. (が)人になれる (ひとになれる) : (động vật) quen hơi người, quen với người
171. (が)うなる : cằn nhằn, rên rỉ, gầm rú
172. (が)穴をほる (あなをほる) : Đào lỗ
173. (が)穴を埋める (あなをうめる) : Lấp lỗ
174. 育児/子育て (いくじ/こそだて) : Việc nuôi dạy trẻ
175. 幼児(=幼い子供) (ようじ(=おさないこども)) : Trẻ con nhỏ tuổi (ấu nhi)
176. 子供が成長する (こどもがせいちょうする) : Trẻ con trưởng thành
177. わがままに育つ (わがままにそだつ) : lớn lên một cách cứng đầu
178. えらい : giỏi
179. 頭をなでる (あたまをなでる) : Xoa đầu
180. (お)尻をたたく/ぶつ (しりをたたく/ぶつ) : Đánh vào mông
181. いたずらをする : Nghịch ngợm, phá phách
182. いたずらな : Nghịch ngợm, phá phách (adj)
183. 手をつなぐ (てをつなぐ) : Nắm tay
184. 手を放す (てをはなす) : Buông tay
185. 子供が迷子になる (こどもがまよごになる) : trẻ con bị lạc
186. 子供が母親の後についている (こどもがははおやのあとについている) : Trẻ con đi theo sau mẹ
187. 犬を飼う (いぬをかう) : Nuôi chó
188. 散歩に連れて行く (さんぽにつれていく) : Dẫn đi dạo
189. 犬にえさをやる/与える (いぬにえさをやる/あたえる) : Cho chó ăn thức ăn giành cho chó
190. さきおととい : hôm kìa
191. 一昨日 (いっさくじつ) : Hôm kia
192. 昨日 (さくじつ) : Hôm qua
193. 今日 (きょう) : Hôm nay
194. 明日 (あす) : Ngày mai ( văn viết)
195. あさって : Ngày kia
196. しあさって : 3 hôm sau
197. 元日/元旦 (がんじつ/がんたん) : Ngày đầu năm mới (ngày mùng 1 tháng 1)
198. 上旬/初旬 (じょうじゅん/しょじゅん) : Thượng tuần (10 ngày đầu tháng)
199. 中旬 (ちゅうじゅん) : Trung tuần (10 ngày giữa tháng)
200. 下旬 (げじゅん) : Hạ tuần (10 ngày cuối tháng)
201. 月末 (げつまつ) : Cuối tháng
202. 平日 (へいじつ) : Ngày thường
203. 祝日/祭日 (しゅくじつ/さいじつ) : Ngày nghỉ lễ
204. 昨年 (さくねん) : Năm ngoái
205. 一昨年 (いっさくねん) : Năm kia
206. 再来年 (さらいねん) : Năm sau nữa
207. 先々月 (せんせんがつ) : Tháng trước nữa
208. 先々週 (せんせんしゅう) : Tuần trước nữa
209. 再来月 (さらいげつ) : Tháng sau nữa
210. 再来週 (さらいしゅう) : Tuần sau nữa
211. 先日 (せんじつ) : hôm trước
212. 年末年始 (ねんまつねんし) : Cuối năm cũ đầu năm mới
213. 暮れ (くれ) : cuối (năm, buổi…)
214. 休暇をとる (きゅうかをとる) : Xin nghỉ
215. (を)調整する (ちょうせいする) : Điều chỉnh, chỉnh lí
216. (を)変更する (へんこうする) : Sửa đổi, thay đổi
217. (を)ずらす : Xê dịch, dời
218. 予定 (よてい) : Dự định
219. 日にち (ひにち) : Ngày tháng
220. 日程 (にってい) : Lịch trình
221. スケジュール : Lịch trình, thời khoá biểu
222. 旅行会社に申し込む (りょこうかいしゃにもうしこむ) : Đăng ký với công ty du lịch
223. 予約を取り消す/キャンセルする (よやくをとりけす/
キャンセルする) : Hủy đặt trước
224. 荷物をつめる (にもつをつめる) : nhồi nhét hành lý
225. 海外旅行 (かいがいりょこう) : Du lịch nước ngoài
226. 国内旅行 (こくないりょこう) : Du lịch trong nước
227. 二泊三日で温泉に行く (にはくみっかでおんせんにいく) : Đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm
228. 日帰りで温泉に行く (ひがえりでおんせんにいく) : Đi suối nước nóng đi về trong ngày
229. 旅館に宿泊する (りょかんにしゅくはくする) : Nghỉ qua đêm ở nhà trọ
230. 階段を上る/上がる (かいだんをのぼる/あがる) : Lên cầu thang
231. 階段を下る/下りる (かいだんをくだる/おりる) : Xuống cầu thang
232. エスカレーターの上り/下り (エスカレーターののぼり/くだり) : Lối lên/ xuống của thang cuốn
233. 下り電車
234. 上り電車
235. 列車の時刻を調べる (れっしゃのじこくをしらべる) : Xem thời gian của tàu hỏa
236. 時刻表 (じこくひょう) : Bảng giờ tàu chạy
237. 東京発横浜行き (とうきょうはつよこはまゆき) : Tàu xuất phát ở Tokyo đi hướng Yokohama
238. 私鉄 (してつ) : Hãng đường sắt tư nhân
239. 新幹線 (しんかんせん) : Tàu tốc hành
240. 座席を指定する (ざせきをしていする) : Chỉ định ghế ngồi
241. 指定席 (していせき) : Ghế chỉ dịnh
242. 自由席 (じゆうせき) : Ghế ngồi tự do
243. 窓側 (まどがわ) : Hướng cửa sổ
244. 通路側 (つうろがわ) : Hướng đi lại
245. 乗車券 (じょうしゃけん) : Vé lên tàu
246. 片道切符 (かたみちきっぷ) : Vé một chiều
247. 往復切符 (おうふくきっぷ) : Vé khứ hồi
248. 特急券 (とっきゅうけん) : vé tầu tốc hành
249. 特急料金 (とっきゅうりょうきん) : chi phí đi tàu tốc hành
250. 回数券 (かいすうけん) : vé theo lượt
251. 定期券 (ていきけん) : Vé tháng
252. 改札口を通る (かいさつぐちをとおる) : Đi qua cửa soát vé
253. 切符を払い戻す (きっぷをはらいもどす) : Hoàn lại tiền vé
254. 払い戻し (はらいもどし) : Sự hoàn lại tiền
255. (プラット)ホームが混雑している ((プラット)ホームがこんざつしている) : Sân ga hỗn tạp (đông người)
256. 白線(黄色の線)の内側に下がる (はくせん(きいろのせん)のうちがわにさがる) : Lùi vào trong / sau vạch kẻ trắng
257. 外側 (そとがわ) : phía bên ngoài
258. 特急が通過する (とっきゅうがつうかする) : Tàu tốc hành không dừng ở đây
259. 乗車する (じょうしゃする) : Lên tàu
260. 発車する (はっしゃする) : Xe khởi hành
261. 下車する (げしゃする) : Xuống tàu
262. 電車(の中)はがらがらだ。 (でんしゃ(のなか)はがらがらだ。) : Tàu trống
263. 空っぽ (からっぽ) : Trống rỗng
264. 満員電車で通勤する (まんいんでんしゃでつうきんする) : Đi làm trên tàu chật kín người
265. 電車がゆれる (でんしゃがゆれる) : Tàu điện rung
266. 始発(電車) (しはつ(でんしゃ)) : Chuyến tàu đầu tiên
267. 終電 (しゅうしゃ) : Chuyến tàu cuối
268. 始発駅から乗る (しはつえきからのる) : Lên từ ga đầu
269. 終点で降りる (しゅうてんでおりる) : Xuống ở ga cuối
270. 急行から各駅停車に乗り換える (きゅうこうからかくえき
ていしゃにのりかえる) : Chuyển từ tàu tốc hành sang tàu dừng ở từng ga
271. 乗り換え (のりかえる) : Việc chuyển xe
272. 乗り遅れる (のりおくれる) : Nhỡ tàu
273. 乗り過ごす (のりすごす) : Nhỡ điểm dừng
274. 乗り越す (のりこす) : Đi quá điểm đến
275. 乗り越し (のりこし) : Nhỡ điểm xuống
276. 運賃を精算する (うんちんをせいさんする) : Thanh toán giá vé
277. 車掌が車内アナウンスをする (しゃしょうがしゃない
アナウンスをする) : Nhân viên đọc thông báo trong nhà ga
278. 携帯電話の使用を控える (けいたいでんわのしよう
をひかえる) : Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động
279. (を)年寄り/老人にゆずる (としより/ろうじんにゆずる) : Nhường ghế cho người già
280. 優先席 (ゆうせんせき) : Ghế ưu tiên
281. 体の不自由な人 (からだのふじゆうなひと) : Người khuyết tật
282. 痴漢にあう (ちかんにあう) : Bị sàm sỡ
283. 駅の売店 (えきのばいてん) : Cửa hàng bán ở nhà ga
284. フロントガラス : Kính phía trước xe ô tô
285. ワィパー : Cần gạt nước ô tô
286. ボンネット : Đầu xe ô tô
287. ライト : Đèn xe
288. バックミラー : Kình chiếu hậu trong xe
289. トランク : Cốp xe
290. タイヤ : Lốp
291. サイドミラー : Kính chiếu hậu hai bên xe
292. 助手席 (じょしゅせき) : Ghế phụ
293. 運転席 (うんてんせき) : Ghế lái xe
294. カーナビ : Hệ thống chỉ đường
295. ハンドル : Tay lái
296. キー : Chìa khóa
297. 運転免許証 (うんてんめんきょしょう) : Bằng lái
298. ドライブをする : Lái xe đi chơi
299. レンタカーを借りる (レンタカーをかりる) : Thuê xe
300. トランクに荷物を積む (トランクににもつをつむ) : Chất hành lý vào cốp xe
301. 人を乗せる (ひとをのせる) : Cho người lên xe
302. シートベルトをしめる : Thắt dây an toàn
303. エンジンをかける : Khởi động máy
304. バックミラーで確認をする (バックミラーでかくにんをする) : Dùng gương chiếu hậu để xác nhận
305. ハンドルをにぎる : Cầm vô lăng
306. アクセルをふむ : Nhấn ga
307. ブレーキをかける : Phanh xe
308. ライトをつける : Bật đèn
309. ワイパーを動かす (ワイパーをうごかす) : Bật cần gạt
310. ガソリンスタンドに寄る (ガソリンスタンドによる) : Ghé vào trạm xăng
311. 高速(道路)に乗る (こうそく(どうろ)にのる) : Lên đường cao tốc
312. 急ブレーキ (きゅうブレーキ) : Phanh gấp
313. タイヤがパンクする : Xịt lốp xe
314. 通行止め (つうこうどめ) : Đường cấm đi vào
315. 信号 (しんごう) : Đèn tín hiệu
316. 工事中 (こうじちゅう) : Đang thi công
317. 踏切 (ふみきり) : Chắn đường tàu
318. 横断歩道 (おうだんほどう) : Vạch sang đường
319. バス停(=バスの停留場) (バスてい(=バスのていりゅうじょう)) : Điểm dừng xe buýt
320. 線路 (せんろ) : Đường ray
321. 一方通行 (いっぽうつうこう) : Đường một chiều
322. 四つ角 (よつかど) : Ngã tư
323. 交差点 (こうさてん) : Ngã tư
324. 渋滞 (じゅうたい) : Sự kẹt xe, tắc nghẽn
325. 道路が混んでいる/渋滞している (どうろがこんでいる/じゅうたいしている) : Đường tắc
326. 道路がすいている (どうろがすいている) : Đường thông thoáng, vắng xe cộ
327. 回り道をする (まわりみちをする) : Đi đường vòng
328. 遠回りをする (とおまわりをする) : Đi đường vòng xa
329. 近道をする (ちかみちをする) : Đi đường tắt
330. 突き当たりを左に曲がる (つきあたりをひだりにまがる) : Rẽ trái ở cuối đường
331. バスが停車する (バスがていしゃする) : Xe buýt dừng lại
332. 線路を越える (せんろをこえる) : Đi qua đường ray
333. トラックを追い越す (トラックをおいこす) : Vượt xe tải
334. 時速100キロ(km)で走る (じそく100キロ(km)ではしる) : Chạy với tốc độ 100 km/h
335. スピード違反で捕まる (スピードいはんでつかまる) : Bị bắt vì vi phạm tốc độ
336. 駐車違反をする (ちゅうしゃいはんをする) : Đỗ xe trái phép
337. 信号を無視する (しんごうをむしする) : Vượt đèn đỏ
338. 信号無視 (しんごうむし) : Việc vượt đèn đỏ
339. 車をぶつける (くるまをぶつける) : Đâm vào xe người khác
340. 車がぶつかる (くるまがぶつかる) : Xe bị đâm
341. 猫をひく (ねこをひく) : Cán qua con mèo
342. 猫が車にひかれる (ねこがくるまにひかれる) : Con mèo bị xe cán
343. (交通)事故にあう ((こうつう)じこにあう) : Gặp tai nạn giao thông
344. 車に気をつける (くるまにきをつける) : Chú ý xe cộ
345. 斜めに横断する (ななめにおうだんする) : Sang đường theo hướng chéo
346. 道路を横切る (どうろをよこぎる) : Cắt ngang đường
347. 通帳 (つうちょう) : Sổ tín dụng
348. (キャッシュ)カード : Thẻ (rút tiền mặt)
349. はんこ/印鑑 (はんこ/いんかん) : Con dấu
350. サイン : Chữ ký
351. 千円札 (せんえんさつ) : Tờ 1000 yên
352. 紙幣/お札 (しへい/おさつ) : Tiền giấy
353. 百円玉 (ひゃくえんだま) : 100 Yên xu
354. 硬貨 (こうか) : Tiền xu
355. お金をためる/貯金する (おかねをためる/ちょきんする) : Tiết kiệm tiền
356. 預金する (よきんする) : Gửi tiền vào ngân hàng
357. 銀行にお金を預ける (ぎんこうにおかねをあずける) : Gửi tiền vào ngân hàng
358. 給料を引き出す/下ろす (きゅうりょうをひきだす/おろす) : Rút tiền lương
359. 通帳記入をする (つうちょうきにゅうをする) : ghi thông tin giao dịch vào sổ
360. 暗証番号 (あんしょうばんごう) : Mã pin
361. 銀行の本店 (ぎんこうのほんてん) : Trụ sở chính của ngân hàng
362. 銀行の支店 (ぎんこうのしてん) : Chi nhánh của ngân hàng
363. 口座を開く (こうざをひらく) : Mở tài khoản
364. 家賃を振り込む (やちんをふりこむ) : Chuyển khoản để trả tiền nhà
365. 振込み (ふりこみ) : Chuyển khoản
366. 公共料金を支払う (こうきょうりょうきんをしはらう) : Trả phí công cộng
367. 支払い (しはらい) : Việc chi trả
368. 商品の代金を払う (しょうひんのだいきんをはらう) : Trả tiền sản phẩm
369. 窓口で両替をする (まどぐちでりょうがえをする) : Đổi tiền ở quầy giao dịch
370. 送金する (そうきんする) : Chuyển tiền
371. 仕送りする (しおくりする) : trợ cấp học tập, sinh hoạt
372. 手数料がかかる (てすうりょうがかかる) : Mất phí dịch vụ
373. あて名 (あてな) : Tên người nhận
374. 差出人名 (さしだしにんめい) : Tên người gửi
375. 手紙を速達で出す (てがみをそくたつでだす) : Gửi thư bằng chuyển phát nhanh
376. 小包 (こづつみ) : Bưu kiện nhỏ
377. 送料がかかる (そうりょうがかかる) : Mất phí vận chuyển
378. (Nと)交際する (こうさいする) : Hẹn hò với N
379. (Nと)付き合う (つきあう) : Hẹn hò với N
380. (Nと)けんかする : Cãi nhau với N
381. (Nと)仲直りする (なかなおりする) : Làm lành với N
382. (Nと)仲がいい (なかがいい) : Quan hệ tốt với N
383. (Nと)仲良しだ (なかよしだ) : Bạn tốt với N
384. (Nを)コンサートに誘う (コンサートにさそう) : Mời N đi xem hoà nhạc
385. (Nを)嫌がる (いやがる) : Ghét N
386. (Nを)ふる : Đá N
387. (Nが)気になる (きになる) : Quan tâm đến N
388. (Nが)好きになる (すきになる) : Thích N
389. (Nが)嫌いになる (きらいになる) : Ghét N
390. (Nが)いやになる : Chán N
391. (Nが)うらやましい : Ghen tị với N
392. (Nに)好かれる (すかれる) : Được N thích
393. (Nに)嫌われる (きらわれる) : Bị N ghét
394. (Nに)嫌がられる (いやがられる) : Bị N ghét
395. (Nに)ふられる : Bị N đá
396. (Nに)気がある (きがある) : Để ý đến N
397. (Nに)あこがれる : Ngưỡng mộ N
398. (Nに)夢中になる (むちゅうになる) : Chết mê chết mệt N
399. (Nに)恋する (こいする) : Yêu N
400. 女性にもてる (じょせいにもてる) : Có sức hút với phái nữ
401. (お)互いに気に入る (たがいにきにはいる) : Thích nhau
402. 相手の予定を聞く (あいてのよていをきく) : Nghe dự định của đối phương
403. 都合をつける (つごうをつける) : Sắp xếp lịch
404. 都合がつく (つごうがつく) : Tình hình thuận tiện
405. 付き合い (つきあい) : Mối quan hệ
406. 買い物に付き合う (かいものにつきあう) : Đi cùng ai đấy đi mua sắm
407. 恋人 (こいびと) : Người yêu
408. 田中さんの彼/彼氏 (たなかさんのかれ/かれし) : Bạn trai của chị Tanaka
409. 田中さん彼女 (かのじょ) : Bạn gái anh Tanaka
410. 結婚を申し込む (けっこんをもうしこむ) : Cầu hôn
411. 断る (ことわる) : Từ chối
412. あいまいな返事をする (あいまいなへんじをする) : Đưa ra câu trả lời nhập nhằng
413. 額 (ひたい) : Trán
414. まつげ : Lông mi
415. ほお/ほほ : Má
416. まゆ/まゆげ : Lông mày
417. まぶた : Mí
418. イヤリング : Bông tai
419. 唇 (くちびる) : Môi
420. ネックレス : Vòng cổ
421. ベルト : Thắt lưng
422. パンツ : Quần lót
423. 朝の支度をする (あさのしたくをする) : Chuẩn bị cho buổi sáng
424. シャワーを浴びる (シャワーをあびる) : Tắm vòi hoa sen
425. 下着 (したぎ) : Quần áo lót
426. 上着 (うわぎ) : Áo khoác
427. 歯を磨く (はをみがく) : Đánh răng
428. 歯磨き (はみがき) : Việc đánh răng
429. 歯磨き粉をつける (はみがきこをつける) : bôi kem đánh răng
430. ひげをそる : Cạo râu
431. ドライヤーで髪を乾かす (ドライヤーでかみをかわかす) : Làm khô tóc bằng máy sấy
432. 髪をとく/とかす (かみをとく/とかす) : Chải tóc
433. (お)化粧をする ((お)けしょうをする) : Trang điểm
434. 口紅を塗る/つける (くちべにをぬる/つける) : Thoa son môi
435. 服を着替える (ふくをきがえる) : Thay quần áo
436. 着替え (きがえ) : Việc thay quần áo
437. おしゃれをする : Ăn diện
438. おしゃれな人 : Người hay ăn diện
439. ひもを結ぶ (ひもをむすぶ) : Buộc dây
440. ほどく : Cởi (dây)
```
### 45.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 45
```
441. マフラーを巻く/する (マフラーをまく/する) : Quấn khăn
442. 手袋をはめる/する (てぶくろをはめる/する) : Đeo găng tay
443. 指輪をはめる/する (ゆびわをはめる/する) : Đeo nhẫn
444. そでなし : Áo ba lỗ
445. 半そで (はんそで) : Áo cộc tay
446. 長そで (ながそで) : Áo dài tay
447. 無地 (むじ) : Áo trơn một màu
448. 柄/模様 (がら/もよう) : Họa tiết, hoa văn trang trí
449. しま : Sọc kẻ
450. 水玉 (みずたま) : Chấm bi
```
### 46.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày46
```
451. 花柄 (はながら) : Hoa văn bông hoa
452. 似合う (にあう) : Hợp (với ai đó, cái gì đó)
453. 気に入る (きにいる) : Thích
454. お気に入り (おきにいり) : Thích (kính ngữ)
455. 好む (このむ) : Thích
456. 好み (このみ) : Sở thích
457. 目立つ色 (めだついろ) : Màu nổi bật
458. はでな : Sặc sỡ
459. 地味な (じみな) : giản dị
```
### 47.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày47
```
460. 人気のあるデザイン (にんきのあるデザイン) : Thiết kế được ưa chuộng
461. はやっている : Đang được thịnh hành
462. はやり/流行 (はやり/りゅうこう) : Thịnh hành
463. サイズを確かめる/確認する (サイズをたすかめる/
かくにんする) : Kiểm tra cỡ
464. サイズが合う (サイズがあう) : vừa cỡ
465. ゆるい : Rộng
466. きつい : Chật
467. 品物をかごに入れる (しなものをかごにいれる) : Cho hàng vào rổ
468. セール/バーゲンで買う (セール/バーゲンでかう) : Mua hàng mặc cả/ giảm giá
469. デパートの特売品 (デパートのとくばいひん) : Sản phẩm giảm giá của bách hoá
470. 30パーセント(%)オフ/3割引き (30パーセントオフ/3わりびき) : Giảm 30%
```
### 48.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày48
```
471. 売り切れる (うりきれる) : Bán hết hàng
472. 売り切れ (うりきれる) : Việc hết hàng
473. 本物のダイヤモンド (ほんもののダイヤモンド) : Kim cương thật
474. にせ物 (にせもの) : Đồ giả
475. 得をする (とくをする) : Có lời
476. 損をする (そんをする) : Bị lỗ vốn
477. 家族そろって (かぞくそろって) : Cả nhà
478. 子供を連れる (こどもをつれる) : Dẫn theo trẻ nhỏ
479. 子供連れ (こどもづれ) : Cùng với trẻ nhỏ
480. 腹(=おなか)がへる (はらがへる) : Đói
```
### 49.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 49
```
481. 外食する (がいしょくする) : Đi ăn ngoài
482. お昼を食べる/昼食をとる (おひるをたべる/
ちゅうしょくをとる) : Ăn bữa trưa
483. ランチ : Bữa trưa
484. 雰囲気のいい店 (ふんいきのいいみせ) : Cửa hàng có bầu không khí tốt
485. 満席 (まんせき) : Đầy khách
486. すいている : đang vắng khách
487. 列に並ぶ (れつにならぶ) : Xếp thành hàng
488. 行列ができる (ぎょうれつができる) : Thành hàng
489. 禁煙席 (きんえんせき) : Ghế cấm hút thuốc
490. 喫煙席 (きつえんせき) : Ghế cho phép hút thuốc
```
### 50.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày50
```
491. ウエートレスにおすすめを聞く (ウエートレスにおすすめをきく) : Nghe sự gợi ý của bồi bàn
492. 量が多い (りょうがおおい) : Số lượng nhiều
493. 量が少ない (りょうがすくない) : Số lượng ít
494. 注文が決まる (ちゅうもんがきまる) : Gọi món đã được quyết định
495. 注文する (ちゅうもんする) : Gọi món
496. 注文をとる/受ける (ちゅうもんをとる/うける) : Nhận đơn gọi món
497. デザートを追加する (デザートをついかする) : Gọi thêm món tráng miệng
498. コーヒーのおかわり : Thêm một cốc cà phê
499. 無料/ただ (むりょう/ただ) : Miễn phí
500. 食器を下げる (しょっきをさげる) : Dọn dẹp bát đĩa trên bàn ăn
```
### 51.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày51
```
501. 料理を残す (りょうりをのこす) : Để lại thức ăn
502. もったいない : Lãng phí
503. 「何名様ですか。」
「二人です。」 (「なんめいさまですか。」
「ふたりです。」) : “Quý khách đi mấy người ạ?” “2 người”
504. 申し訳ございません。
もう少々お待ちください。 (もうしわけございません。
もうしょうしょうおまちください。) : Vô cùng xin lỗi, mong quý khách chờ một chút.
505. お待たせいたしました。 (おませいたしました。) : Xin lỗi vì bắt quý khách phải đợi
506. お待ちどおさま。 (おまちどおさま。) : Cảm ơn vì đã chờ đợi.
507. 宴会を開く (えんかいをひらく) : Mở tiệc
508. 飲み会 (のみかい) : Tiệc uống rượu
509. 送別会 (そうべつかい) : Tiệc chia tay
510. 歓迎会 (かんげいかい) : Tiệc chào mừng
```
### 52.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 52
```
511. 飲み放題 (のみほうだい) : Việc uống thỏa thích
512. 食べ放題 (たべほうだい) : Việc ăn thỏa thích
513. (お)酒を注ぐ (さけをつぐ) : Rót rượu
514. (お)湯を注ぐ (ゆをそそぐ) : Rót nước
515. 乾杯する (かんぱいする) : Cạn ly
516. 盛り上がる (もりあがる) : Bầu không khí trở nên náo nhiệt
517. 土が盛り上がる (つちがもりあがる) : Đất ùn lên (khi giun bới)
518. ビールの泡 (ビールのあわ) : Bọt bia
519. あふれる : tràn ngập
520. こぼす : Đổ
```
### 53.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 53
```
521. こぼれる : Bị đổ
522. ビールを一気に飲む (ビールをいっきにのむ) : Uống hết bia trong một hơi
523. ウィスキーの水割り (ウィスキーのみずわり) : Pha rượu với nước
524. (お)つまりのチーズ : đồ nhắm là phô mai
525. (お)酒によう (さけによう) : Say rượu
526. 酔っぱらう (よっぱらう) : Bị say
527. 酔っぱらい (よっぱらい) : Say
528. あばれる : Làm loạn lên
529. にぎやかな : náo nhiện
530. やかましい : Ồn ào
```
### 54.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 54
```
531. さわがしい : Ồn ào
532. さわぐ : Làm ồn
533. そうぞうしい : Tiếng ồn (do còi)
534. たばこの煙 (たばこのけむり) : Khói thuốc lá
535. 煙い/煙たい (けむい/けむたい) : Nồng nặc mùi khói thuốc
536. グラスを割る (グラスをわる) : Làm vỡ kính
537. グラスが割れる (グラスがわれる) : Kính bị vỡ
538. ビールびんを倒す (ビールびんをたおす) : Làm đổ chai bia
539. ビールびんが倒れる (ビールびんをたおれる) : Chai bia bị đổ
540. ほかの客に迷惑をかける (ほかのきゃくにめいわくをかける) : Làm ảnh hưởng đến khách hàng khác
```
### 55.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 55
```
541. 迷惑がかかる (めいわくがかかる) : Bị làm phiền
542. レジ : Quầy thanh toán
543. 勘定を済ませる (かんじょうをすませる) : Thanh toán hóa đơn
544. 「お勘定をお願いします。」 (「おかんじょうをおねがいします。」) : “Xin hãy thanh toán cho tôi”
545. 別々に払う (べつべつにはらう) : Ai ăn thì trả tiền người ấy
546. 「別でお願いします。」 (「べつでおねがいします。」) : “Tính riêng cho chúng tôi”
547. 割り勘にする (わりかんにする) : Chia tiền ăn
548. おごる : Đãi
549. おごり : Đãi
550. 現金で払う (げんきんではらう) : Trả bằng tiền mặt
```
### 56.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 56
```
551. (クレジット)カードで払う ((レシート)カードではらう) : Trả bằng thẻ tín dụng
552. カードの有効期限を確認する (カードのゆうこうきげんを
かくにんする) : Xác nhận hạn sử dụng của thể tín dụng
553. (お)札をくずす ((お)さつをくずす) : Đổi tiền
554. (お)つりをもらう : Nhận tiền thừa
555. レシート/領収書をもらう (レシート/りょうしゅうしょ
をもらう) : Nhận hóa đơn thanh toán
556. ぜいたくをする : Ăn tiêu xa hoa
557. 無駄遣いをする (むだづかいをする) : Tiêu xài hoang phí
558. 請求書が届く (せいきゅうしょがとどく) : Hóa đơn thanh toán được chuyển đến nhà
559. 費用がかかる (ひようがかかる) : Tốn tiền chi phí
560. 今月の生活費が不足する (こんげつのせいかつひがふそくする) : Thiếu tiền sinh hoạt thánh này
```
### 57.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 57
```
561. 交通費 (こうつうひ) : Phí đi lại
562. お金が足りる (おかねがたりる) : Có đủ tiền
563. 食費を節約する (しょくひをせつやくする) : Tiết kiệm phí ăn uống
564. 無駄を省く (むだをはぶく) : Giảm bớt lãng phí
565. 無駄をなくす (むだをなくす) : Phòng chống lãng phí
566. 貧乏になる (びんぼうになる) : Trở lên nghèo khó
567. (お)金持ちになる ((お)かねもちになる) : Trở lên giàu có
568. 貧しい生活 (まずしいせいかつ) : Cuộc sống khốn khó
569. 借金をする (しゃっきんをする) : Vay tiền
570. 科目 (かもく) : Môn học
```
### 58.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 58
```
571. 教科 (きょうか) : Khóa học
572. 得意な (とくいな) : Giỏi, thích
573. 苦手な (にがてな) : Kém, không thích
574. 国語 (こくご) : Quốc ngữ
575. 算数 (さんすう) : Môn toán
576. 理科 (りか) : Môn khoa học
577. 社会 (しゃかい) : Môn xã hội
578. 体育 (たいいく) : Thể dục
579. 入学する (にゅうがくする) : Nhập học
580. 私立高校 (しりつこうこう) : Trường cấp 3 tư thục
```
### 59.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 59
```
581. 公立高校 (こうりつこうこう) : Trường cấp 3 công lập
582. 国立大学 (こくりつだいがく) : Trường cấp 3 quốc lập
583. 昼休み (ひるやすみ) : Nghỉ trưa
584. (お)弁当 (べんとう) : Cơm hộp
585. 給食 (きゅうしょく) : Cơm suất
586. 時間割 (じかんわり) : Thwoif khóa biểu
587. 入学式 (にゅうがくしき) : Lễ nhập học
588. 卒業式 (そつぎょうしき) : Lễ tốt nghiệp
589. 出席する (しゅっせきする) : Có mặt
590. 欠席する (けっせきする) : Vắng mặt
```
### 60.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 60
```
591. バスで通学する (バスでつうがくする) : Đến trường bằng xe buýt
592. 通勤する (つうきんする) : Đi làm (chỉ việc từ nhà đến chỗ làm)
593. 1/ 2/ 3学期 (1/2/3がっき) : Học kỳ 1/ 2/ 3
594. 今学期 (こんがっき) : Kỳ này
595. 前期 (ぜんき) : Kỳ trước
596. 後期 (こうき) : Kỳ tới
597. 同じ学年 (おなじがくねん) : Cùng niên học
598. 自習する (じしゅうする) : Tự học
599. 鉛筆をけずる (えんぴつをけずる) : Gọt bút chì
600. 物差し/定規で測る (ものさし/じょうぎではかる) : Đo bằng thước kẻ
```
### 61.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 61
```
601. 合計を出す (ごうけいをだす) : Cộng lại
602. 計算 (けいさん) : Phép tính
603. 足し算 (たしざん) : Phép cộng
604. 引き算 (ひきざん) : Phép trừ
605. かけ算 (かけざん) : Phép nhân
606. 割り算 (わりざん) : Phép chia
607. プラス : Dấu cộng
608. マイナス : Dấu trừ
609. かける : Nhân
610. 割る (わる) : Chia tiền ăn
```
### 62.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 62
```
611. 足す (たす) : Cộng
612. 引く (ひく) : Trừ
613. イコール : Dấu bằng
614. 学部 (がくぶ) : Khoa
615. 文学部 (ぶんがくぶ) : Khoa ngữ văn
616. 経済学部 (けいざいがくぶ) : Khoa kinh tế
617. 法学部 (ほうがくぶ) : Khoa luật
618. 理工学部 (りこうがくぶ) : Khoa khoa học – kỹ thuật
619. 医学部 (いがくぶ) : Khoa y
620. 大学のNを受験する (だいがくのNをじゅけんする) : Thi vào khoa N của trường đại học
```
### 63.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 63
```
621. 学科 (がっか) : Ngành
622. 経済学 (けいざいがく) : Ngành kinh tế học
623. 政治学 (せいじがく) : Ngành chính trị học
624. 心理学 (しんりがく) : Ngành tâm lý học
625. 言語学 (げんごがく) : Ngành ngôn ngữ học
626. 物理学 (ぶつりがく) : Ngành vật lý học
627. Nを専攻する (Nをせんこうする) : Chuyên ngành N
628. ゼミをとる : Tham dự buổi diễn thuyết
629. 単位をとる (たんいをとる) : Lấy được tín chỉ
630. 講義を受ける (こうぎをうける) : Dự giảng
```
### 64.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 64
```
631. 補習を受ける (ほしゅうをうける) : Dự buổi học bổ trợ
632. 補講を受ける (ほこうをうける) : Tham gia lớp học bù
633. 進学を希望する (しんきをきぼうする) : Nguyện vọng học lên cao
634. 合格発表を見に行く (ごうかくはっぴょうをみにいく) : Đi xem kết quả
635. 合格する/受かる (ごうかくする/うかる) : Đỗ
636. 不合格になる/落ちる (ふごうかくになる/おちる) : Trượt
637. 奨学金をもらう (しょうがくきんをもらう) : Nhận học bổng
638. 大学教授 (だいがくきょうじゅ) : Giáo sư đại học
639. 学者 (がくしゃ) : Học giả
640. 講義に間に合う (こうぎにまにあう) : Kịp buổi học
```
### 65.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày65
```
641. 講義に遅れる/遅刻する (こうぎにおくれる/ちこくする) : Bị muộn buổi học
642. 成績がいい (せいせきがいい) : Thành tích tốt
643. 成績が悪い (せいせきがわるい) : Thành tích kém
644. 授業中に居眠りをする (じゅぎょうちゅうにいねむりをする) : Ngủ gật trong giờ
645. 授業をサボる (じゅぎょうをサボる) : Trốn học
646. 単位を落とす (たんいをおとす) : Không lấy được tín chỉ
647. 休学する (きゅうがくする) : Nghỉ học
648. 留学する (りゅうがくする) : Du học
649. (答えを)記入する ((こたえを)きにゅうする) : Điền (câu trả lời)
650. (答えを)見直す ((こたえを)みなおす) : Xem lại (câu trả lời)
```
### 66.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 66
```
651. 見直し (みなおし) : Việc xem lại
652. (答えを)間違う/間違える ((こたえを)まちがう/まちがえる) : Nhầm (câu trả lời)
653. (答えを)書き直す ((こたえを)かきなおす) : Sửa lại (câu trả lời)
654. (レポートを)まとめる : Tổng hợp (bài báo cáo)
655. (レポートを)仕上げる ((レポートを)しあげる) : Hoàn thành (bài báo cáo)
656. (レポートを)提出する ((レポートを)ていしゅつする) : Nộp (bài báo cáo)
657. 担当の先生 (たんとうのせんせい) : Giáo viên chủ nhiệm
658. 先生に教わる (せんせいにおそわる) : Được học từ cô giáo
659. 何度も繰り返す (なんどもくりかえす) : Nhắc đi nhắc lại
660. 繰り返し (くりかえし) : Nhắc lại
```
### 67.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 67
```
661. 暗記する (あんきする) : Học thuộc
662. 試験で問われる (しけんでとわれる) : Bị hỏi trong kỳ thi
663. 問い (とい) : Câu hỏi
664. 落ち着いて考える (おちついてかんがえる) : Bình tĩnh lại rồi suy nghĩ
665. 聞き直す (ききなおす) : Hỏi lại
666. 言い直す (いいなおす) : Nói lại
667. 聞き取る (ききとる) : Nghe hiểu
668. 聞き取り (きいとり) : Việc nghe hiểu
669. 書き取る (かきとる) : Viết xuống
670. 書き取り (かきとり) : Việc viết xuống
```
### 68.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 68
```
671. ついている : May mắn
672. ついていない : Không may
673. 試験が済む (しけんがすむ) : Kết thúc bài kiểm tra
674. カンニングする : quay cóp, gian lận (trong thi cử)
675. レポートの下書きをする (レポートのしたがきをする) : Viết bản nháp bài báo cáo
676. 清書する (せいしょする) : Bản chính thức
677. 提出期限を守る (ていしゅつきげんをまもる) : Nộp đúng hạn
678. バイト/アルバイト(をする) : Làm thêm
679. パート(をする) : Làm việc theo ca
680. コンビニの店員(をする) (コンビにのてんいん) : Nhân viên cửa hàng tiện lợi
```
### 69.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 69
```
681. 英会話講師(をする) (えいかいわこうし) : Giáo viên dạy hội thoại tiếng Anh
682. 翻訳の仕事(をする)/翻訳する (ほやくのしごと/ほんやくする) : Công việc biên dịch/ Biên dịch
683. 通訳の仕事(をする)/通訳する (つうやくのしごと/つうやくする) : Công việc phiên dịch/ Phiên dịch
684. 事務の手伝い(をする) (じむのてつだい) : Hỗ trợ công việc văn phòng (giấy tờ…)
685. ホームヘルパー(をする) : Người giúp việc nhà
686. 仕事を探す (しごとをさがす) : Tìm việc
687. 履歴書を書く (りれきしょをかく) : Viết bản sơ yếu lý lịch
688. 面接をする (めんせつをする) : Phỏng vấn
689. ホテルの従業員 (ホテルのじゅうぎょういん) : Nhân viên khách sạn
690. 仕事仲間 (しごとなかま) : Đồng nghiệp
```
### 70.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 70
```
691. 給料 (きゅうりょう) : Lương
692. 時給1200円 (じゅきゅう1200えん) : Lương theo giờ : 1200 Yên/ h
693. ボーナス : Tiền thưởng
694. 交通費が出る (こうつうひがでる) : Có trợ cấp phí đi lại
695. 勤務時間 (きんむじかん) : Thời gian làm việc
696. やとう : Thuê ai đó
697. きつい(=つらい)仕事 (きついしごと) : Công việc khó khăn
698. お金をかせぐ (おかねをかせぐ) : Kiếm tiền
699. お金をもうける (おかねをもうける) : kiếm nhiều tiền (có lãi)
700. お金がもうかる (おかねがもうかる) : Tiền lời ra (sinh sôi)
```
### 71.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 71
```
701. 仕事を済ます/済ませる (しごとをすます/すませる) : Kết thúc công việc
702. 仕事を怠ける (しごとをなまける) : Làm biếng
703. 怠け者 (なまけもの) : Kẻ lười biếng
704. 働き者 (はたらきもの) : Người làm việc
705. 首になる/やめさせられる (くびになる/やめさせられる) : Bị đuổi việc
706. ノートパソコン : Laptop
707. キーボード : Bàn phím
708. デスクトップ(パソコン) : Máy tính để bàn, destop
709. マウス : Chuột
710. 初めてパソコンを触る (はじめてパソコンをさわる) : Lần đầu tiên sờ vào máy tính
```
### 72.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 72
```
711. 初心者 (しょしんしゃ) : Người mới bắt đầu
712. 入門講座を受ける (にゅうもんこうざをうける) : Tham gia khóa nhập môn
713. パソコンに慣れる (パソコンになれる) : Quen với máy tính
714. 新製品 (しんせいひん) : Sản phẩm mới
715. 新品 (しんぴん) : Hàng mới
716. 中古 (ちゅうこ) : (Đồ) cũ
717. 画面を見る (がめんをみる) : Nhìn vào màn hình
718. ソフト(ウェア)をインストールする : Cài phần mềm
719. スタートボタンをクリックする : Nhấn nút khởi động
720. ファイルを開く/閉じる (ファイルをひらく/とじる) : Mở/đóng file
```
### 73.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 73
```
721. 年賀状を作る (ねんがじょうをつくる) : Làm thiệp năm mới
722. インターネットにつなぐ : Kết nối internet
723. 世界中とつながる (せかいちゅうとつながる) : Kết nối với toàn thế giới
724. 情報を得る (じょうほうをえる) : Có được thông tin
725. オークションに参加する (オークションにかんかする) : Tham gia đấu giá trên mạng
726. オークションに品物を出す (オークションにしなものをだす) : Đưa hàng ra đấu giá
727. 出品する (しゅっぴんする) : Đưa hàng ra
728. ホームページを作る (ホームページをつくる) : Tạo trang chủ
729. ブログを始める (ブログをはじめる) : Tạo Blog
730. (メールを)受信する (じゅしんする) : Nhận thư
```
### 74.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày74
```
731. (メールを)送信する (そうしんする) : Gửi thư
732. (メールを)返信する (へんしんする) : Trả lồi thư
733. (メールを)転送する (てんそうする) : Chuyển tiếp thư
734. (メールを)新規作成する (しんきさくせいする) : Tạo thư mới
735. (メールを)まとめて送る (まとめておくる) : Gửi nhiều người
736. (メールを)整理する (せいりする) : Chỉnh lý, sắp xếp thư
737. (メールを)チェックする : Kiểm tra thư
738. (文字を)入力する ((もじを)にゅうりょくする) : Nhập chữ
739. (文字を)ローマ字で入力する ((もじを)ローマじでにゅうりょくする) : Nhập bằng chữ Latinh
740. (文字を)漢字に変換する ((もじを)かんじにへんかんする) : Chuyển sang chữ Hán
```
### 75.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 75
```
741. (文字を)挿入する ((もじを)そうにゅうする) : Chèn chữ
742. (文字を)削除する ((もじを)さくじょする) : Xóa chữ
743. あて先 (あてさき) : Địa chỉ người nhận
744. 差出人 (さしだしにん) : Người gửi
745. 件名 (けんめい) : Tiêu đề
746. メールのやり取りをする (メールのやりとりをする) : Trao đổi mail
747. 写真を添付する (しゃしんをてんぷする) : Đính kèm ảnh
748. 改行する (かいぎょうする) : Xuống dòng
749. 送信者の(メール)アドレスを登録する (そうしんしゃの(メール)
アドレスをとうろくする) : Lưu địa chỉ mail người gửi
750. アドレス帳 (アドレスちょう) : Danh bạ
```
### 76.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 76
```
751. 送信が完了する (そうしんがかんりょうする) : Thư đã gửi
752. 長男 (ちょうなん) : Trưởng nam
753. 長女 (ちょうじょ) : Trưởng nữ
754. 次男 (じなん) : Thứ nam
755. 三男 (さんなん) : Con trai thứ ba
756. 末っ子 (すえっこ) : Con út
757. おじ : Chú, bác
758. おば : Cô, bác
759. 職場の同僚 (しょくばのどうりょう) : Đồng nghiệp
760. 職場の上司 (しょくばのじょうし) : Cấp trên
```
### 77.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 77
```
761. 職場の部下 (しょくばのぶか) : Cấp dưới
762. 会社の先輩 (かいしゃのせんぱい) : Tiền bối trong công ty
763. 会社の後輩 (かいしゃこうはい) : Hậu bối trong công ty
764. 部長 (ぶちょう) : Trưởng phòng
765. 課長 (かちょう) : Trưởng nhóm
766. 大学生 (だいがくせい) : Sinh viên đại học
767. 高校生 (こうこうせい) : Học sinh cấp 3
768. 中学生 (ちゅうがくせい) : Học sinh cấp 2
769. 小学生 (しょうがくせい) : Học sinh tiểu học
770. 会社員 (かいしゃいん) : Nhân viên công ty
```
### 78.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày78
```
771. サラリーマン : Người làm công ăn lương
772. 主婦 (しゅふ) : Nội trợ
773. 教師 (きょうし) : Giáo viên
774. 6人兄弟の末っ子 (6にんきょうだいのすえっこ) : Con út của nhà 6 anh chị em
775. 3人姉妹の一番上 (3にんしまいのいちばんうえ) : Chị cả của nhà 3 chị em gái
776. 親戚 (しんせき) : Họ hàng
777. 親類 (しんるい) : Người thân
778. 孫 (まご) : Cháu
779. おい : Cháu trai
780. めい : Cháu gái
```
### 79.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 79
```
781. いとこ : Anh em họ
782. 一人っ子 (ひとりっこ) : Con một
783. 一人息子 (ひとりむすこ) : Con trai một
784. 一人娘 (ひとりむすめ) : Con gái một
785. A「お国はどちらですか。」
=お生まれはどちらですか。
=どちらのご出身ですか。
B「イギリス出身です。」 (A「おくにはどちらですか。」
=おうまれはどちらですか。
=どちらのごしゅっしんですか。
B「イギリスしゅっしんです。」) : A: “Bạn đến từ đâu?”
B: “Tôi đến từ Anh.”
786. A「お住まいはどちらですか。」
B「この近くです」 (A「おすまいはどちらですか。」
B「このちかくです」) : A: “Bạn dang sống ở đâu?”
B: “Ở gần đây.”
787. A「先日はありがとうございました。」
B「とんでもないです。こちらこそ。」 (A「せんじつはありがとうございました。」
B「とんでもないです。こちらこそ。」) : A: “Mấy hôm trước thật sự rất cảm ơn bạn.”
B: “Không có gì đâu.”
788. A「どうぞおあがりください。」
B「おじゃまします。」 : A: “Xin mời bạn vào.”
B: “Tôi xin phép.”
789. 「こちらでおかけになってお待ちください。」 (「こちらでおかけになってお待ちください。」) : “Bạn hãy ngồi đây đợi tôi một chút.”
790. A「お茶おお持ちします。」
B「どうぞお構いなく。」 (A「おちゃおおもちします。」
B「どうぞおかまいなく。」) : A: “Để tôi đi lấy trà.”
B: “Thôi không cần phải bận tâm đến tôi đâu.”
```
### 80.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 80
```
791. A「どうぞお召し上がるください。」
B「では遠慮なくいただきます。」 (A「どうぞおめしあがるください。」
B「ではえんりょなくいただきます。」) : A: “Xin mời bạn ăn đi ạ.”
B: “Vậy tôi xin phép không khách sáo nữa ạ.”
792. A「ご無沙汰しています。お元気でいらっしゃいますか。」
B「おかげさまで。」 (A「ごぶさたしていますしています。お元気でいらっしゃいますか。」
B「おかげさまで。」) : A: “Lâu lắm không gặp, bạn vẫn khỏe chứ?”
B: “Nhờ trời tôi vẫn khỏe.”
793. A「田中さんのお主人、亡くなったそうですよ。」
B「そうですか。お気の毒に。」 (A「たなかさんのおしゅうじん、なくなったそうですよ。」
B「そうですか。おきのどくに。」) : A: “Hình như chồng chị Tanaka mất rồi đấy.”
B: “Thật ư? Thật là đáng buồn (kém may mắn)”
794. 「お目にかかるのを楽しみにしています。」 (「おめにかかるのをたのしみにしています。」) : “Tôi rất mong được gặp bạn.” (coi việc có thể thấy bạn như 1 niềm vui)
795. 社員「お先に失礼します。」
部長「ご苦労様/お疲れ様。」 (しゃいん「おさきにしつれいします。」
ぶちょう「ごくろうさま/おつかれいま。」) : Nhân viên: “Tôi xin phép về trước.”
Trưởng phòng: “Cậu/ cô vất vả quá.”
796. 部長「お先に。」
社員「お疲れ様でした。」 (ぶちょう「おさきに。」
しゃいん「おされれさまでした。」) : Trưởng phòng: “Vậy tôi về trước.”
Nhân viên: “Sếp hôm nay đã mệt mỏi rồi ạ, chào sếp.”
797. かしこい : Thông minh
798. 礼儀正しい (れいぎただしい) : Lễ phép
799. 正直な (しょうじきな) : Trung thực
800. 正直に言うと (しょうじきにいう) : Thành thật mà nói thì ~
```
### 81.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 81
```
801. 素直な (すなおな) : Chân thành
802. 純粋な (じゅんすいな) : Ngây thơ, thuần khiết
803. 純粋な気持ち (じゅんすいなきもち) : Cảm giác tinh khiết
804. かっこいい (かっこいい) : Đẹp (diện mạo, bề ngoài)
805. かっこ悪い (かっこわるい) : Xấu (diện mạo, bề ngoài)
806. 勇気のある (ゆうきのある) : Dũng cảm
807. ユーモアのある (ユーモアのある) : Hài hước
808. 積極的な (せっきょくてきな) : Lạc quan
809. 消極的な (しょうきょくてきな) : Tiêu cực
810. 落ち着いている (おちついている) : Bình tĩnh, điềm tĩnh
811. 落ち着く (おちつく) : Bình tĩnh lại
```
### 82.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 82
```
812. おとなしい : đĩnh đạc, ra dáng người lớn
813. まじめな : Chăm chỉ, nghiêm túc
814. のんきな : Vô lo, bình thản
815. ハンサムな : Đẹp trai
816. 美人 (びじん) : Mỹ nhân
817. スマートな : thông minh (smart), bảnh bao
818. 意地悪な (いじわるな) : xấu bụng
819. 意地悪をする (いじわるをする) : Làm việc xấu xa
820. うそをつく : Nói dối
```
### 83.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 83
```
821. うそつき : Lừa dối
822. ずるい : xấu xa
823. 「ずるい!」 : “Không công bằng!”
824. ずうずうしい : Trơ trẽn, mặt dày
825. しつこい : Cứng đầu, dai dẳng
826. だらしない : Luộm thuộm
827. けちな : Keo kiệt
828. いいかげんな : Thiếu trách nhiệm
829. 無責任な (むせきけんな) : Thiếu trách nhiệm
830. いいかげんなことを言う : Nói vô trách nhiệm, không cẩn trọng
```
### 84.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 84
```
831. 「いいかげんにしろ!」 : Đủ rồi đó ! (Dừng lại đi!)
832. 体の調子(具合)が悪い (からだのちょうし(ぐあい)がわるい) : Tình trạng sức khỏe không tốt
833. めまいがする : Hoa mắt
834. 頭痛がする (ずつうがする) : Đau đầu
835. 胃が痛い (いがいたい) : Đau bụng
836. 腰が痛い (こしがいたい) : Đau lưng
837. 息が苦しい (いきがくるしい) : Khó thở
838. 苦しむ (くるしむ) : Đau đớn đau khổ
839. 鼻がつまむ (はながつまむ) : Bị nghẹt mũi
840. 鼻をかむ (はなをかむ) : Bịt mũi
```
### 85.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 85
```
841. 吐き気がする (はきけがする) : Cảm thấy buồn nôn
842. 気分が悪い/気持ちが悪い (きぶんがわるい/きもちがわるい) : Cảm thấy khó chịu
843. 吐く (はく) : Nôn
844. 目がかゆい (めがかゆい) : Mắt bị ngứa
845. 目をこする/かく (めをこする/かく) : Gãi mắt
846. 風邪を引いてつらい (かぜをひいてつらい) : Khổ sở vì bị cảm
847. アレルギーがある : Bị dị ứng
848. 患者「お世話になりました。」
看護師「お大事に。」 (かんじゃ「おせわになりました。」
かんごし「おだいじに。」) : Bệnh nhân: “Cảm ơn bác sỹ đã chăm sóc tôi thời gian qua.”
Bác sỹ: “Mong bạn sớm khỏi.”
849. 専門の医者に見てもらい (せんもんのいしゃにみてもらい) : Được bác sỹ chuyên môn khám
850. 医者の診察を受ける (いしゃのしんさつをうける) : Được khám sức khỏe
```
### 86.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 86
```
851. 歯医者にかかる (はいしゃにかかる) : Gặp bác sỹ nha khoa
852. インフレエンザにかかる : Bị cúm
853. 病気の症状 (びょうきのしょうじょう) : Tình trạng bệnh
854. 注射をしてもらう (ちゅうしゃをしてもらう) : Được tiêm
855. 手術を受ける (しゅじゅつをうける) : Được phẫu thuật
856. 痛みを我慢する (いたみをがまんする) : Chịu đựng cơn đau
857. 花粉症になる (かふんしょうになる) : Hít phải phấn hoa nên bị tắc mũi
858. うがいをする : Xúc miệng
859. 怪我を治す (けがをなおす) : Chữa trị vết thương
860. 手の傷 (てのきず) : Đứt tay
```
### 87.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 87
```
861. やけどをする : Bị bỏng
862. たいしたことがない : Không bị gì nặng
863. ましになる : Bị nặng hơn
864. (お)見舞いに行く (みまいにいく) : Đi thăm người bệnh
865. 虫歯 (むしば) : Răng sâu
866. にきび : Mụn
867. 白髪 (しらが) : Tóc trắng
868. しわ : Nếp nhăn
869. 鼻水 (はなみず) : Nước mũi
870. ため息 (ためいき) : Thở dài
```
### 88.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 88
```
871. ため息をつく (ためいきをつく) : Thở dài
872. 涙 (なみだ) : Nước mắt
873. 涙を流す (なみだをながす) : Rơi nước mắt
874. 汗 (あせ) : Mồ hôi
875. 汗をかく (あせをかく) : Đổ mồ hôi
876. 汗くさい (あせくさい) : Mùi mồ hôi
877. よだれ : Chảy nước miếng
878. せき(が出る/をする) (せき(がでる/をする)) : Ho
879. しゃっくり(が出る/をする) : Nấc
880. くしゃみ(が出る/をする) : Hắt hơi
```
### 89.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 89
```
881. あくび(が出る/をする) : Ngáp
882. げっぷ(が出る/をする) : Ợ
883. おなら(が出る/をする) : Xì hơi
884. 体重が増える (たいじゅうがふえる) : Tăng cân
885. 体重を増やす (たいじゅうがふやす) : (bồi bổ để) Tăng cân
886. 体重が減る (たいじゅうがへる) : Giảm cân
887. 体重を減らす/ダイエットをする (たいじゅうをへやす/ダイエットをする) : Giảm cân/Ăn kiêng
888. いびきをかく : Ngáy
889. 足がしびれる (あしがしびれる) : Chân bị tê
890. 体がふるえる (からだがふるえる) : Cơ thể rung lên
```
### 90.Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 90
```
891. 肩がこる (かたがこる) : Vai mỏi
892. くせがつく : Có thói quen xấu
893. くせになる : Trở thành thói quen xấu
894. ストレスがたまる : Bị tích tụ Stress
895. 年をとる (としをとる) : Có tuổi
896. つめが伸びる (つめがのびる) : Móng tay dài ra
897. ひげが生える (ひげがはえる) : Râu mọc ra
898. 歯が生える (はがはえる) : Răng mọc
899. 髪の毛が抜ける (かみのけがぬける) : Tóc rụng
900. はげる : Hói
```